Phím tắt Inventor là các phím hoặc tổ hợp phím cho phép thực hiện tác vụ nào đó mà bạn thường thực hiện bằng chuột.

Sử dụng phím tắt giúp các thao tác vẽ của bạn nhanh hơn. Hiệu quả hơn tạo năng suất cao hơn.

Ở các khóa học Inventor, nhiều học viên thường hỏi về các thiết lập phím tắt theo ý thích của mỗi người.

Trung tâm Cammech sẽ hướng các bạn cách cài đặt các phím tắt Inventor. Và cách sử dụng những phím tắt đó một cách hiệu quả và hữu ích nhất.

Hướng dẫn cài đặt phím tắt Inventor:

Phím tắt Inventor

Bước 1: Chọn tools > customize xuất hiện hộp thoại customize.

Customize inventor

Bước 2: Chọn Tab Keyboard > Categories tìm Sketch.

Phím tắt Inventor

Bước 3: Trong cột Keys , nhập tổ hợp phím bạn muốn tạo. Có thể chỉ là một phím đơn hoặc có thể là tổ hợp tổ hợp phím bao gồm Ctrl , Shift hoặc Alt.

Phím tắt Inventor

Ngoài ra, việc sử dụng chuột với các phím tắt cũng là cách rất nhanh để thực thi lệnh. Thao tác chuột có thể được tùy chỉnh bằng cách chọn các lệnh vào các ô vị trí theo gốc độ như hình dưới. Để sử dụng thao tác chuột, chỉ cần giữ nút chuột phải và kéo trỏ theo hướng của lệnh mong muốn.

Making Menu Inventor

Cách thiết lập ở các môi trường khác tương tự.

Tổng hợp phím tắt Inventor:

PhímTên lệnhChức năngNơi áp dụng
F1HelpTrợ giúpTất cả
F2PanDi chuyển màn hìnhTất cả
F3ZoomThay đổi tầm nhìnTất cả
F4RotateXoay hìnhTất cả
F5Previous ViewQuay lại màn hình trướcTất cả
F6Isometric ViewHướng nhìn hình chiếu trục đoTất cả
F7Slice GraphicsẨn phần hình khối che lấp mặt phẳng làm việc của hình phácSketch – hình phác
F8Show All ConstraintsCho hiện toàn bộ ràng buộc hình họcSketch – hình phác
F9Hide All ConstraintsẨn toàn bộ các ràng buộc hình họcSketch – hình phác
EscQuitKết thúc lệnhTất cả
DeleteDeleteXóa hìnhTất cả
Alt + drag mouseTrong bản lắp ghép, cập nhật các ràng buộc. 
Trong hình phác, di chuyển các điểm của đường spline.
Assembly – lắp ghép
Ctrl + YRedoLấy lại công việc vừa bỏ bằng Undo.Tất cả
Ctrl + ZUndoBỏ công việc vừa làmTất cả
Shift + right mouse clickKích hoạt các lệnh trên trình đơn.Tất cả
Shift + RotateTự động xoay hình.Tất cả
BBalloonGhi ký hiệu chỉ dẫn chi tiếtDrawing – bản vẽ kỹ thuật
BDABaseline Dimension SetGhi kích thước kiểu bao trùmDrawing – bản vẽ kỹ thuật
CCenter point circleVẽ hình trònSketch – hình phác
CConstraintTạo ràng buộc hình họcAssembly
CHChamferLệnh Chamfer – vát gócPart /Assembly – hình khối/lắp ghép
CPCircular PatternTạo dãy hình vòng tròn2D Sketch
DGeneral DimensionGhi kích thướcSketch / Drawing
DFace DraftLệnh làm doãng bề mặtPart – hình khối
EExtrudeLệnh đùn thành hình khốiPart – hình khối
FFilletLệnh tạo cung lượnPart /Assembly – hình khối/lắp ghép
FCFeature Control FrameActivates the Feature Control Frame command.Drawing – bản vẽ kỹ thuật
HHoleLệnh tạo lỗ khoan.Part /Assembly – hình khối/lắp ghép
LLineVẽ đoạn thằngSketch – hình phác
LELeader TextTạo chữ chú dẫnDrawing – bản vẽ kỹ thuật
LOLoftTạo hình khối từ các biên dạng khác nhauPart – hình khối
MMove ComponentDi chuyển thành viên lắp ghépAssembly – lắp ghép
MIMirrorLấy đối xứngPart /Assembly – hình khối/lắp ghép
NCreate ComponentTạo chi tiết tại môi trường lắp ghepsAssembly – lắp ghép
ODSOrdinate Dimension SetGhi tọa độSketch – hình phác
PPlace ComponentĐưa chi tiết vào bản lắp ghépAssembly – lắp ghép
QCreate iMateTạo ràng buộcAssembly – lắp ghép
RRevolveTạo hình tròn xoayPart /Assembly – hình khối/lắp ghép
RORotate ComponentLệnh xoay hìnhAssembly – lắp ghép
RPRectangular PatternTạo dãy theo hàng và cột trong hình phácPart /2D Sketch – hình khối/hình phác
S2D SketchTạo hình phác 2D2D Sketch/Part/Assembly – hình phác, hình khối, lắp ghép
S33D SketchLệnh tạo hình phác 3DPart – hình khối
SWSweepTạo hình bằng quét biên dạng theo đường dẫnPart /Assembly – hình khối/lắp ghép
TTextTạo chữSketch/Drawing – hình phác/bản vẽ kỹ thuật
TTweak ComponentsTạo quĩ đạo lắp ghép trong trình diễnPresentation – tệp trình diễn
TRTrimCắt bỏ phần thừa của hình phácSketch – hình phác
]Work PlaneTạo mặt phẳng làm việcTất cả
/Work AxisTạo trục làm việcTất cả
.Work PointTạo điểmTất cả
;Grounded Work PointTạo điểm làm việcTất cả

Chúc các bạn thành công với việc thiết lập phím tắt Inventor!

Các bạn tham thảo thêm bài viết về: Phím Tắt Solidworks

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *